Bảng giá đất Bến Lức Long An mới nhất, chính xác nhất tại các cung đường

Muagi.com.vn cung cấp cho bạn bảng giá đất Bến Lức Long An theo khu vực, loại đất và con đường. Đây là bảng giá đất áp dụng cho việc tính thuế, đền bù giải toả, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo quy định mới nhất của nhà nước.    

Quận/HuyệnĐường/làng xãĐoạn: Từ – ĐếnVT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
Huyện Bến LứcQL 1ARạch Ông Nhông – Ngã 3 Nguyễn Trung Trực5,850,0004,680,0002,925,0001,872,0000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcQL 1ANgã 3 Nguyễn Trung Trực – Võ Ngọc Quận6,830,0005,464,0003,415,0002,185,6000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcQL 1AVõ Ngọc Quận – Cầu Bến Lức5,270,0004,216,0002,635,0001,686,4000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcĐT 830B (Đường Nguyễn Trung Trực)QL 1A – Ranh Cần Đước5,250,0004,200,0002,625,0001,680,0000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcPhan Văn Mảng (ĐT 830)QL 1A – Nguyễn Trung Trực7,250,0005,800,0003,625,0002,320,0000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcPhan Văn Mảng (ĐT 830)Nguyễn Trung Trực – Ranh Cần Đước (cầu Long Kim)5,000,0004,000,0002,500,0001,600,0000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcNguyễn Hữu Thọ (ĐT 830)QL 1A – Cầu An Thạnh16,730,00013,384,0008,365,0005,353,6000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcĐường vào công ty Cơ khí Long AnQL 1A – Chân cầu Bến Lức cũ2,790,0002,232,0001,395,000892,8000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcVõ Công TồnQL 1A – Cầu An Thạnh11,160,0008,928,0005,580,0003,571,2000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcHuỳnh Châu SổUBND Thị trấn – Đường Võ Ngọc Quận7,610,0006,088,0003,805,0002,435,2000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcHuỳnh Châu SổĐường Võ Ngọc Quận – cuối đường5,070,0004,056,0002,535,0001,622,4000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcVõ Ngọc QuậnĐường Huỳnh Châu Sổ – Phạm Văn Ngũ5,580,0004,464,0002,790,0001,785,6000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcPhạm Văn NgũĐường Võ Ngọc Quận – Cuối đường5,070,0004,056,0002,535,0001,622,4000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcNguyễn Văn TuôiQL 1A – Nguyễn Trung Trực6,350,0005,080,0003,175,0002,032,0000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcBà Chánh ThâuĐường Nguyễn Hữu Thọ – Hết ranh Thị trấn Bến Lức1,020,000816,000510,000326,4000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcNguyễn Văn NhâmĐường Bà Chánh Thâu – Hết ranh Thị trấn Bến Lức5,070,0004,056,0002,535,0001,622,4000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcMai Thị NonĐường Nguyễn Hữu Thọ – Đường Nguyễn Văn Tiếp11,160,0008,928,0005,580,0003,571,2000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcNguyễn Văn Tiếp (trừ khu dân cư đường số 10)QL 1A – Đường Nguyễn Văn Siêu11,160,0008,928,0005,580,0003,571,2000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcTrần Thế SinhQL 1A – Hết ranh thị trấn2,100,0001,680,0001,050,000672,0000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcNguyễn Văn Siêu (HL 8)Đường Nguyễn Hữu Thọ – Hết ranh thị trấn Bến Lức (kể cả một phần thuộc xã Thanh Phú)10,140,0008,112,0005,070,0003,244,8000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcNguyễn Minh Trung (trừ KDC Mai Thị Non)Ranh TT Bến Lức – Hết đường Nguyễn Minh Trung nối dài5,580,0004,464,0002,790,0001,785,6000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcĐường Lê Văn Vĩnh (cũ là đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị)QL1A – Mai Thị Non7,610,0006,088,0003,805,0002,435,2000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu chợ cũ Bến LứcMặt trước2,540,0002,032,0001,270,000812,8000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu chợ cũ Bến LứcMặt sau1,280,0001,024,000640,000409,6000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu chợ mới Bến LứcĐường Mai Thị Tốt, Bùi Thị Đồng20,280,00016,224,00010,140,0006,489,6000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh)Mặt tiền đường Nguyễn Hữu Thọ16,730,00013,384,0008,365,0005,353,6000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh)Đường Nguyễn Minh Trung10,140,0008,112,0005,070,0003,244,8000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh)Các đường từ số 1 – số 147,610,0006,088,0003,805,0002,435,2000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Thuận ĐạoĐường số 113,950,00011,160,0006,975,0004,464,0000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Thuận ĐạoĐường số 211,420,0009,136,0005,710,0003,654,4000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Thuận ĐạoĐường số 10, 11, 4A10,140,0008,112,0005,070,0003,244,8000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Thuận ĐạoĐường số 9, 13, 8, 128,880,0007,104,0004,440,0002,841,6000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Thuận ĐạoĐường số 5, 7, 14, 4B7,610,0006,088,0003,805,0002,435,2000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Thuận ĐạoĐường số 5 (quy hoạch)1,140,000912,000570,000364,8000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Long Kim 2Đoạn Phan Văn Mảng12,560,00010,048,0006,280,0004,019,2000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Long Kim 2Đoạn giáp Nguyễn Trung Trực11,420,0009,136,0005,710,0003,654,4000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Long Kim 2Đường số 110,140,0008,112,0005,070,0003,244,8000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Long Kim 2Đường số 27,610,0006,088,0003,805,0002,435,2000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Long Kim 2Các đường còn lại6,350,0005,080,0003,175,0002,032,0000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1)Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh10,140,0008,112,0005,070,0003,244,8000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1)Đường số 1, 3, 6, 1110,140,0008,112,0005,070,0003,244,8000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1)Đường số 210,650,0008,520,0005,325,0003,408,0000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1)Đường số 4, 5, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 177,610,0006,088,0003,805,0002,435,2000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1)Đường số 7, 88,880,0007,104,0004,440,0002,841,6000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1)Đường số 98,120,0006,496,0004,060,0002,598,4000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2)Đường số 1, 3, 810,140,0008,112,0005,070,0003,244,8000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2)Đường số 210,650,0008,520,0005,325,0003,408,0000Đất ở đô thị
Huyện Bến LứcKhu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2)Đường số 5, 6, 7, 97,610,0006,088,0003,805,0002,435,2000Đất ở đô thị

Bài hài lòng bài viết này chứ?

5/5 (4 lượt bình chọn)

Contact Me on Zalo